Nhà máy hợp kim nhôm canxi Trung Quốc cung cấp trực tiếp. Harvest Enterprise là nhà sản xuất và cung cấp Hợp kim Nhôm Canxi tại Trung Quốc. Hợp kim nhôm canxi có ánh kim loại, đặc tính sống động, dạng bột mịn dễ cháy trong không khí. Nó chủ yếu được sử dụng như một hợp kim trung gian, chất tinh chế và chất khử trong luyện kim loại. Sản phẩm được cung cấp ở dạng khối tự nhiên, ngoài ra còn có thể gia công thành các sản phẩm có kích thước hạt khác nhau tùy theo nhu cầu của người sử dụng. Hợp kim canxi-nhôm thường chứa 70-75% canxi, 25-30% nhôm, 80-85% canxi, 15-20% nhôm và 70-75% nhôm, 25-30% canxi..
Chào mừng bạn đến mua Hợp kim nhôm canxi từ Harvest Enterprise. Mọi yêu cầu từ khách hàng đều được trả lời trong vòng 24 giờ.
Phần thứ nhất: Mô tả
Hợp kim nhôm canxi có ánh kim loại, đặc tính sống động, dạng bột mịn dễ cháy trong không khí. Nó chủ yếu được sử dụng như một hợp kim trung gian, chất tinh chế và chất khử trong luyện kim loại. Sản phẩm được cung cấp ở dạng khối tự nhiên và cũng có thể gia công thành các sản phẩm có kích thước hạt khác nhau tùy theo nhu cầu của người sử dụng. Hợp kim nhôm canxi thường chứa 70-75% canxi, 25-30% nhôm, 80-85% canxi, 15-20% nhôm và 70-75% nhôm, 25-30% canxi.
Phần thứ hai: Cách sử dụng
Ngành công nghiệp pin chì-axit đã có lịch sử hơn 100 năm. Do vật liệu rẻ tiền, quy trình đơn giản, công nghệ trưởng thành, khả năng tự phóng điện thấp và không cần bảo trì, nó vẫn sẽ chiếm lĩnh thị trường trong vài thập kỷ tới. Hợp kim canxi có tiềm năng hydro cao và khả năng chống ăn mòn mạnh. Nó được sử dụng để tạo lưới pin chì-axit, có thể cải thiện hiệu suất hỗn hợp của điện cực âm với oxy bên trong pin và tăng hiệu quả sử dụng của điện cực dương trong các chu kỳ phóng điện sâu.
Phần thứ ba: Dữ liệu chính
Thành phần hóa học (%) |
|||||||||
Ca |
Al |
sĩ |
Fe |
Mg |
Ni |
cu |
Cl |
N |
mn |
88 - 92 |
8 - 12 |
¤ 0,013 |
¤ 0,015 |
¤ 0,15 |
¤ 0,0013 |
¤ 0,001 |
¤ 0,03 |
¤ 0,015 |
¤ 0,04 |
78 - 82 |
18 - 22 |
¤ 0,013 |
¤ 0,015 |
¤ 0,15 |
¤ 0,0013 |
¤ 0,001 |
¤ 0,03 |
¤ 0,015 |
¤ 0,04 |
68 - 72 |
28 - 32 |
¤ 0,013 |
¤ 0,015 |
¤ 0,15 |
¤ 0,0013 |
¤ 0,001 |
¤ 0,03 |
¤ 0,015 |
¤ 0,04 |
Phần thứ tư: Biểu mẫu
Cục: 125kg/Dys mới;10MT//80drums/20âFCL; 20 tấn/160 phuy/40âFCL
Dạng hạt: 175kg/Dys mới;14MT//80drums/20âFCL; 28 tấn/160 phuy/40âFCL
(Chú ý: Bên trong trống có hai lớp màng nhựa, Tất cả các trống đều vượt qua bài kiểm tra của Liên Hợp Quốc, Có trách nhiệm của Argon)